Trạng từ chỉ thời gian
Posted May 15, 2009
on:Trạng từ – Adverb
Trạng từ chỉ thời gian – Tidsadverb
Förfluten tid (thời điểm quá khứ) | Nutid (thời điểm hiện tại) | Framtid (thời điểm tương lai) |
+ För tre år sedan (cách đây 3 năm…)
+ Förr hoặc Förut (trước đây) + Fordom (Lúc trước, ngày trước) + I fjol/fjor (trong năm rồi) + Förra året (năm rồi)
+ Häromdagen (trong những ngày qua)
+ I våras (mùa xuân năm rồi) + Förra våren (xuân trước) + I söndags (chủ nhật rồi) + I påskas (lễ phục sinh năm rồi) + I går+ igår (hôm qua) + I förrgår (hôm kia) + I morse (sáng nay) + I förmiddags (trưa hôm qua) + I eftermiddags (chiều hôm qua) + nyligen (gần đây) + nyss (vừa mới đây) |
+ Nu (bây giờ, hiện tại)+ Numera (hiện tại, bây giờ)-
+ i våra dagar( trong những ngày này) + i år (trong năm nay)
–
+ i dag/idag (hôm nay) + (nu) i vår (mùa xuân này) + denne vår (xuân này) + denna söndag (chủ nhật này) + denna påsk, i påsk (lễ phục sinh năm nay) + i dag/idag (hôm nay) – – + denna förmiddag (trưa nay) + denna eftermiddag (chiều nay) + nu (hiện tại) + just nu (ngay bây giờ) |
+ Om tre år (trong vòng 3 năm tới)+ Framdeles hoặc framgent (Tương lai)
+ Hädanefter (trong tương lai) + Nästa år (năm tới)
– + Om några dagar (trong những ngày tới)
+ I vår (vào mùa xuân) + Nästa vår (xuân tới) + (nu) på söndag (chủ nhật tới) + i påsk, nästa påsk (lễ phục sinh tới) + i morgon (ngày mai) + i övermorgon + i morgon bitti (da) (sáng mai) + i förmiddag (vào buổi trưa) + i eftermiddag (vào buổi chiều) + snart (sớm, liền) + strax (ngay tức thì) |
Những trạng từ chỉ thời gian chung chung:
+ Redan (rồi), ví dụ khi nói: Tôi đã ăn rồi: Jag åt redan.
+ När som helst (bất cứ lúc nào), ví dụ: bạn có thể đến đây bất cứ lúc nào: Du kan komma här när som helst.
+ Hittills, hitintills, än så länge: cho đến bây giờ, ví dụ: cho đến giờ tôi vẫn cô đơn 1 mình: jag är hittills ensam.
+ Dittills, ditintills, så länge (cho đến lúc đó, cho đến thời điểm đó)
+ Genast, med detsamma, omedelbart: ngay tức thì
+ Sedan: sau, ví dụ: Tôi sẽ mang trả quyển sách này cho bạn sau: jag ska lämna boken till dig sedan (đọc là sen thôi, không đọc sedan dù viết là sedan).
+ Ännu, alltjämt, fortfarande: vẫn
+ Hur länge som helst: bao lâu thì tùy, bao lâu cũng được.
+ Just: vừa, vừa đúng
+ Småningom: từng bước một.
+ Sent: trễ
+ Tidigt: sớm
+ Slutligen: cuối cùng
+ Äntligen: cuối cùng thì….ví dụ: äntligen, våren är här: cuối cùng rồi mùa xuân cũng đến.
+ Under tiden: cùng lúc
+ Aldrig: chưa bao giờ
+ Nästan aldrig: gần như chưa bao giờ.
+ Mycket sällan: rất hiếm khi.
+ Sällan: hiếm khi.
+ Ganska sällan: khá hiếm.
+ Ibland, då och då, emellanåt, stundom: thỉnh thỏang, đôi khi.
+ Ganska ofta: khá thường xuyên.
+ Ofta: thường
+ Mycket ofta: rất thường xuyên.
+ Nästan alltid: gần như luôn luôn.
+ Alltid, jämt, ständigt: luôn luôn, diễn ra liên tục.
Leave a comment