Tiếng thụy điển – học và thảo luận

Đàm thoại

Cách nói thông dụng trong đàm thoại hằng ngày.

– Hur mår du? Câu dùng để hỏi thăm sức khỏe khi gặp nhau.

– Hur så ? ( = Varför vill du veta om det ? ) cái này giống trong tiếng Việt mình vẫn hay nói khi có người cứ muốn hỏi kỹ về 1 chuyện gì đó : ” Thế / Vậy thì sao ? ” .

– Hur då ? ( = Hur gör man ? ) khi ng ta nói về một chuyện gì đó , nhưng ta vẫn không hiểu rõ lắm ý của họ định nói đến cái gì thì ta hỏi câu này . ( tương tự như mình nói ” Là sao ? ” trong tiếng Việt ) .

– Det var inte ( så ) dumt ! cái này thì không liên quan gì đến chuyện ngốc hay ngu gì hết . Dân TĐ thường nói câu này khi họ nếm thử cái gì đó . Nó có nghĩa là ” Nó (ăn , có vị … ) không ( đến nỗi ) tệ ” .

– Det var inte farligt ! cái này thì lại càng ko đề cập gì đến chuyện có cái gì nguy hiểm cả . Cái này là nói về giá cả hàng hoá , có nghĩa là ” Cũng không đắt lắm ” .

– Jag är ledsen ! khi mình nghe chuyện gì đó không vui ( ví dụ như nghe tin người nào đó chết chẳng hạn ) .

– Tyvärr ! Rất tiếc

– Vad tråkigt ! – Vilken tristess ! khi không có việc gì làm , chỉ ngồi ko ở nhà chẳng hạn , than thở buồn chán quá …

– Tack det är bra ! khi người ta mời mình ăn , uống … cái gì đó mà mình không muốn nhận .

– Tack jag är mätt ! cám ơn tôi no / đủ rồi <– cái này cũng có nghĩa là từ chối không muốn ăn , uống … thêm nữa .

– Tack gärna ! khi người ta mời mình ăn , uống … cái gì đó và mình đồng ý .

Tack det samma ! cái này thì giống ” The same to you ” trong tiếng Anh . Ví dụ: Khi ai đó chúc mình: trevlig helg (cuối tuần vui vẻ), mình sẽ nói lại: tack det samma (bạn cũng vậy nhé).

– Jag hänger med ! khi muốn đi theo ai . ” Tôi đi với ! ”

– Jag håller med dig ! ( = Jag tycker likadan som du ) khi mình đồng ý , hoặc có cùng suy nghĩ với người nói .

– Jag håller på dig ! ( = Jag hoppas att du ska vinna ) cái này dùng để chỉ sự ủng hộ . ” Tôi ủng hộ bạn ! ”

Smaklig måltid ! chúc ngon miệng .

Jag hoppas det ska smaka ! ( = Jag hoppas du ska tycka om det ) hy vọng là nó sẽ ngon / hy vọng bạn sẽ thích nó ( món ăn ) .

– Det är ingen konst ! ( = Det är inte så svårt ) cái này có nghĩa là ” Chẳng có gì là lạ cả ” . Ví dụ 1 người nói ” Nicole Kidman har vunnit Oscapris . ” , người khác trả lời ” Det är ingen konst ! Hon är jätteduktig aktris ” = ” Chẳng có gì là lạ cả . Cô ấy là 1 diễn viên rất tài năng ” .

– Det var inte meningen ! ( = förlåt ! ) khi mình vô tình làm sai việc gì đó . Nó không phải là cố tình . Cái này cũng tương tự như câu ” Det menar jag inte ! ” = ” Tôi ko cố tình như thế ! ” .

– Det är ingen idé ! = No idea !
– Det gör det samma ! = Det spelar ingen roll !

Det var inget ! ” Ko có gì / Chuyện nhỏ ! ” . dùng khi người ta nói cám ơn mình vì đã giúp đỡ họ làm việc gì đó .

– Jaha ! giống như một số bác nhà mình vẫn hay ừ hứ hay là ” vậy hả ” khi nghe nói chuyện .

– Jodå ! = sure , of course . Cái này chỉ dùng để trả lời khi cấu trong câu hỏi or câu kể ( của đối phương ) có ” INTE ” .

– Javisst ja ! ( när man glömmer bort någon ) ừ đúng / ừ tất nhiên rồi .

– Jaså ! vậy hả !

– Vad underligt
! ( = Vad konstigt ! ) thật là lạ / ( thật là ) quái lạ !

– Vad gulligt av dig ! ( = Vad snäll du är ! ) bạn thật là hiền lành / tử tế / tốt bụng …

Vilken tur ! thật là may mắn !

– Vad spännande ! thật là gay cấn , hấp dẫn …

– Det är inte klokt ! ( = Det är tokigt ) .

– Tvärtom
! ngược lại , trái lại , hoàn toàn ko .

– Tydligen ! rõ ràng là , rõ ràng rằng .

– Absolut ! Hoàn toàn đúng.


– Stackars dig
! tội nghiệp bạn , khổ thân bạn …

– Hur sa ? = vad sa du ? Bạn nói gì? Dùng khi bạn không nghe rõ người đối diện nói gì.

– Ingen aning ! = jag vet inte ! Tôi không biết.

– Troligen ! = Jag tror det ( men inte 100% ) . Tôi hầu như là nghĩ như bạn.

– Inget vidare ! = inte så bra !

– Ingen orsak ! = don”t mention it / you are welcome / not at all ! Không sao đâu.


– Så är det !
( = that ´ s it ) là vậy đấy !
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Khi bạn muốn mở đầu 1 cuộc nói chuyện , đối thoại :

– Ursäkta, får jag fråga ….
– Har du tid ett ögonblick ?
– Kan du hjälpa med en sak ?
– Förlåt att jag avbryter, men jag måste fråga en sak.
– Förlåt att jag stör, men ….

Khi bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe và hiểu những gì họ nói :

– Jaså.
– Ja / Jaha .
– Okej .
– Nej / Nähä .
– Är det sant ?
– Det visste jag inte.
– Menar du det ?
– Säger du det ?
( förvåning) .

Bạn đồng tình với người nói :

– Ja / Nej, just det .
– ( Ja ) precis .
– Det stämmer .
– Javisst .
– Jag håller med ( om det ) .
– Du har helt rätt .
– Det tyckẻ jag också .
– Naturligvis .

Khi bạn muốn khuyến khích , cổ vũ , động viên ai đó :

– Vad bra ! Förtsätt !
– Det var inte dåligt !
– Lycka till ! Hoppas det går bra !
– Ge inte upp !


Khi bạn có ý kiến , quan niệm trái ngược :

– ( Nej , ) det tycker inte jag .
– Jag håller inte med ( dig ) .
– Tvärtom . Du har helt fel.
– Så är det inte alls .
– Det har jag aldrig sagt .

Khi bạn muốn đưa ra ý kiến của mình :

– Jag tycker att … / Jag anser att …
– Min mening är att …
– Enligt min åsikt / min mening ….
– Det är faktiskt så att …
– Jag är säker på att …
– Vad bra / dåligt / kóntigt / dumt / hemskt / löjligt / roligt / skönt !
– Det låter bra . / Det ser bra ut .

Khi bạn muốn nói không :

– Låt bli … !
– Sluta !
– Lägg av !
– Gör inte så !
– Lämna mig ifred ! / Låt mig vara .
– Försvinn härifrån !
– Sluta upp med det där !

Khi bạn muốn cảnh báo điều gì :

– Var försiktig !
– Akta dig !
– Se upp !
– Om du inte slutar genast så …

Khi bạn muốn làm 1 người bình tĩnh lại :

– Ta det lugn !
– Det är inte så farligt .
– Det ordnar sig nog .
– Det går snart över . / Det blir snart bra igen .
– Ingen fara .
– Var inte orolig / ledsen .
– Lugna dig !


Khi bạn muốn xin lỗi :

Förlåt ! Det var inte meningen . ( Förlåt thường được nói khi hành động đã xảy ra rồi ) .
– Ursakta . ( cái này nói trước khi hành động xảy ra .)
– Jag är ledsen , men ….
– Jag ber om ursäkt .
– Jag hade fel. Förlåt mig .
– Jag ångrar mig .
– Jag tar tillbaka det .

Khi bạn trả lời người nói xin lỗi bạn :

– Det är okej .
– Inga problem .
– Ingen fara .
– Det gör inget .
– För all del .
– Det är lugnt !


Khi một người nào đó nói quá nhiều hoặc cắt ngang lời nói / hành động của bạn làm phiền bạn , bạn có thể nói :

– Sch !
– Kan du vara lite tyst ?
– Håll tyst !
– Håll mun ! Håll käften ! ( cái này thì gneh ko đc lich j sự lắm ) .
– Avbryt mig inte !
– Får jag prât färdigt ?
– Stör mig inte !
– Ursäkta, men du stör mig !


Khi bạn ko biết hoặc ko hiểu
:

– Tyrvärr. Jag har ingen aning .
– Jag vet / förstår / fatta ingenting .
– Jag förstår / fattar inte ett dugg.
– Jag hänger inte (riktigt) med .
– Nu förstår jag ingenting. Vad menar du
?

Khi đó ko phải lỗi do bạn :

– Det var inte jag som …
– Det var inte mitt fel.
– Jag är oskyldig.
– Skyll inte på mig !
– Det har jag aldrig sagt / gjort .
– Det måste vara ett misstag .

Khi một việc gì đó ko hay xảy ra :

– Stackars ….
– Vad synd / tråkigt !
– Nää, vad hemskt / obehagligt / sorgligt / fruktansvärt !
– Vad ledsen jag blir !
– Jag beklagar sorgen ! ( đây là cách nói lich sự , khi nghe tin ng nào đó qua đời ) .

Khi ta muốn đề nghị , gợi ý điều gì :

– Har du lust att ….
– Tänk om vi skulle …
– Vad sägs om att ….
– Vad säger du om att …
– Vad skulle du tycka om att …
– Kan du tänka dig att ….
– Skulle du vilja ….
– Värför inte ….
– Jag har ett förslag. Kan vi inte ….


Khi 1 việc vui vẻ , thú vị xảy ra :


– Vad kul / roligt / trevligt / härligt / underbart !
– Grattis ! Gratulerar !
– Är det sant / möjligt ?
– Det är inte sant / möjligt !
– Det menar du inte !
– Det var inte dumt !
– Det vả inte dåligt !
– Vad schysst ! ( từ ” sch ” đọc như chữ ” kh ” trong tiếng Việt
) .

 

(Trích của bạn Kieuthuba trên diễn đàn TTVN)

3 Responses to "Đàm thoại"

Det är mycket bra! tacka.

trang này k hỗ trợ âm thanh mọi người nhỉ. hic. kể cả mà có phát âm nữa thì tốt biết mấy.

nếu muốn có phát âm thì bạn có thể vào trang vi.forvo.com nhé

Leave a comment


  • hai trung vu: kho nhung huu ich
  • NAM: Idag handlar jag mat och promenerar i skogen På eftermiddag ska jag simma i Simhallen . Jag ska dricka kaffe klockan 7 på kvällen . Vill du åka m
  • Anonymous: Jag vill träna svenska ,eftersom jag inte bra svenska .Kan du hjälpa mig ?

Categories